Work - chủ đề vô cùng thông dụng, xuất hiện thường xuyên trong bài thi IELTS, đặc biệt là IELTS Writing & Speaking. Vậy nên, để xử đẹp tất tần tật các đề bài liên quan bạn cần nắm chắc trong tay từ vựng IELTS chủ đề Work. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để trau dồi vốn từ vựng theo chủ đề bạn nhé!
I. Từ vựng IELTS chủ đề Work sử dụng trong bài thi Writing
Dưới đây là một số từ vựng IELTS chủ đề Work giúp bạn dễ dàng áp dụng vào bài thi IELTS Writing:
Working conditions/ environment: Điều kiện, môi trường ở nơi làm việc. Example: Improving working conditions is one of the goals of Vietnam.
Work-life balance: sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống. Example: In nowaday, it can be difficult to get the right work-life balance.
Workload: khối lượng công việc được giao. Example: My colleagues are always complaining about their heavy workloads.
Colleagues: đồng nghiệp, người làm chung trong công ty. Example: Minh and I are entertaining some colleagues of the CEOs tomorrow.
Career path: con đường sự nghiệp. Example: Minh followed an unusual path, in that he retrained relatively late in life.
Career ladder: sự thăng tiến trong sự nghiệp, công việc. Example: If you have a good work ethic, you should move up the career ladder.
Career fulfilment: sự hài lòng với nghề nghiệp. Example: You need strong foundations to achieve career fulfillment.
II. Từ vựng IELTS chủ đề Work sử dụng trong bài thi Speaking
Không chỉ IELTS Writing, bạn cũng có thể áp dụng những từ vựng IELTS chủ đề Work dưới đây khi trả lời giám khảo trong phòng thi IELTS Speaking:
Job opportunities: cơ hội về nghề nghiệp, việc làm. Example: That company creates a job opportunity for about £70 rather than the £7,000 or £70,000 per job in other schemes.
Job satisfaction: sự hài lòng, thỏa mãn trong công việc. Example: Young people are more interested in job satisfaction than in earning large amounts of money.
Jobseeker: người đi tìm công việc. Example: I am a jobseeker because I graduated last week.
Training: sự đào tạo, hướng dẫn. Example: My new college has a week's training in how to use the system.
Promotion: sự thăng tiến. Example: A promotion moves an employee's job up one level on an organizational chart.
Pressure: áp lực (trong công việc). Example: You will handle pressure with more focus and grace if you cultivate healthy responses to stress.
Conflicts: mâu thuẫn (trong công việc). Example: Do you have conflicts with other people at work?
Trên đây là một số từ vựng IELTS chủ đề Work vô cùng thông dụng. Hãy thuộc làu làu những từ vựng này để áp dụng nhanh chóng vào bài thi Speaking cũng như Writing thực chiến bạn nhé. TramnguyenIELTS tin chắc rằng nếu nắm vững những từ vựng chủ đề Work này thì kiểu gì band điểm của bạn cũng được nâng lên đáng kể đó. Ngoài ra, nếu bạn còn biết từ vựng IELTS chủ đề Work nào khác thì hãy nhanh tay comment bên dưới để chia sẻ cùng các bạn đọc khác nha!
Comments