top of page

Series Mỗi Ngày Một Từ Mới - There are other fish in the sea

Series mỗi ngày một từ mới - giúp cải thiện điểm IELTS Speaking và Writing



Hi everyone, cụm từ của ngày hôm nay là: There are other fish in the sea.




Definition: there are many other suitable romantic partners


Định nghĩa: còn nhiều cơ hội khác khi vừa kết thúc một mối quan hệ lãng mạn



Giải nghĩa:

Câu này được dùng khi bạn bị thất tình hay vừa chia tay nha, nếu ai đó nói với bạn "There are other fish in the sea" nghĩa là người đó đang an ủi bạn hãy vui lên, ngoài kia còn rất nhiều người bạn có thể quen nữa mà, biển thì có bao giờ hết cá đâu mà sợ ^^



Ví dụ:


🍓 I try to remind myself that there are other fish in the sea but I can't stop thinking about Andrew.

=> Tôi cố nhắc mình rằng ngoài kia còn rất nhiều người khác nhưng tôi vẫn không thể ngừng nghĩ đến Andrew.


🍓 When my boyfriend left me, everyone told me there were plenty of other fish in the sea and they were right.

=> Khi bạn trai bỏ tôi, mọi người khuyên tôi còn rất nhiều người để tìm hiểu và họ đã đúng.


🍓 I wish everyone would stop telling me there are other fish in the sea. Samantha is the only girl I ever want to be with.

=> Tôi mong mọi người đừng nói với tôi việc đi tìm hiểu ai khác nữa, chỉ có Samantha là cô gái duy nhất mà tôi yêu thôi.


🍓 Who cares if he you didn't call you back. There are other fish in the sea.

=> Anh ta không gọi lại cho mày thì cũng không phải lo. Trai đã chết hết đâu mà sợ!


👉 Comment "There are other fish in the sea" dưới post này để nhớ bài lâu hơn nhé.


---

Follow page để theo dõi tài liệu IELTS mỗi ngày 🍂

---

📮 Khóa học IELTS www.tramnguyenielts.com

🛎Blog Tram Nguyen IELTS

🍓 Ig: https://www.instagram.com/tramnguyenielts/


Comments


bottom of page