top of page

Series Mỗi Ngày Một Từ Mới - Save for a rainy day

Series mỗi ngày một từ mới - giúp cải thiện điểm IELTS Speaking và Writing



Hi there, cụm từ của ngày hôm nay sẽ là: Save for a rainy day




Definition: to keep something for a future time when it will be needed


Định nghĩa: dành dụm, tiết kiệm cho những lúc khó khăn

---


Giải nghĩa:

Save for a rainy day - thành ngữ này có nghĩa đen là để dành, tiết kiệm cho ngày mưa. Chúng mình đi làm vào các "ngày nắng" (khỏe mạnh) và dành dụm để phòng khi ngày mưa (ốm đau, việc đột xuất) không đi làm được vẫn có lương thực, tiền bạc dự trữ. Idiom này rất dễ hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóng nhỉ ^^

---


Ví dụ:

🍓 I know you want to buy a new TV with your bonus, but you should really save that money for a rainy day.

=> Tớ biết cậu muốn vừa có thưởng nên muốn đổi TV mới, nhưng cậu cũng nên tiết kiệm tiền phòng những việc đột xuất nữa!


🍓 My husband is furious with me because he just found out that I spent $2,500 of our savings that he had saved for a rainy day.

=> Chồng tôi rất giận vì anh ấy vừa phát hiện ra tôi tiêu xài 2500 đô vào khoản tiền chung mà anh ấy để dành tiết kiệm.


🍓 I got a gift card for my birthday but I’m not going to use it now, I’m saving it for a rainy day.

=> Tôi nhận được một thẻ quà tặng đúng dịp sinh nhật nhưng tôi sẽ không xài nó ngay, tôi phải tiết kiệm phòng lúc khó khăn chứ!


🍓 I've never really had any financial problems because my parents taught me from a young age how to budget and save for a rainy day.

=> Tôi chưa bao giờ gặp khó khăn về tài chính vì bố mẹ luôn dạy tôi cách quản lý ngân sách và tiết kiệm cho mai sau.


👉 Comment "Save for a rainy day" dưới post này để nhớ bài lâu hơn nhé.


---

Follow page để theo dõi tài liệu IELTS mỗi ngày 🍂

---

📮 Khóa học IELTS www.tramnguyenielts.com

🛎 Blog Tram Nguyen IELTS

🍓 Ig: https://www.instagram.com/tramnguyenielts/


Comments


bottom of page