Kỳ thi IELTS không chỉ là kỳ thi đánh giá khả năng ngôn ngữ mà còn là tấm vé mở ra cơ hội học tập và làm việc toàn cầu. Năm 2025, hai tổ chức uy tín – IDP và British Council (BC) – tiếp tục cung cấp kỳ thi IELTS với lịch thi đa dạng, lệ phí hợp lý và địa điểm thi rộng khắp. Hôm nay hãy cùng Trâm Nguyễn IELTS khám phá chi tiết về lịch thi, lệ phí và địa điểm thi IELTS năm 2025 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi của bạn ngay nhé!
1. Lịch thi IELTS 2025
1.1. Lịch thi IELTS của IDP
IDP tổ chức kỳ thi IELTS hàng tuần tại các thành phố lớn (Hà Nội, TP. Hô Chí Minh) và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. Thí sinh có thể lựa chọn giữa hình thức thi trên giấy hoặc trên máy tính, phù hợp cho cả hai hình thức Academic và General Training.
Lịch thi IELTS trên máy tính tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Hà Nội | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Đà Nẵng | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Đồng Nai | 4, 25 | 8, 9, 22 | 8, 15 | 5, 24 | 3, 17, 24 | 14, 19, 28 |
Bình Thuận | 11 | 15 | 12, 26 | 7 | ||
Cần Thơ | 3, 16 | 7, 21 | 7, 21 | 4, 24 | 8, 16, 23 | 13, 20, 27 |
Vũng Tàu | 4, 16 | 8, 13, 22 | 6, 15, 22 | 5, 12, 26 | 8, 24 | 7, 21 |
Gia Lai | 16 | 13 | 8 | 12 | 17 | 14 |
Hạ Long | 4,11, 16, 25 | 8, 13, 22 | 6, 8, 15, 22 | 5, 12, 24, 26 | 3, 8, 17, 24 | 7, 14, 15, 19, 21, 28 |
Hải Phòng | 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30 | 3, 4 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27 | 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23,24, 25, 29, 30, 31 | 1, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
Vinh | 10, 11, 15, 16 | 21, 22 | 6, 7, 8, 14, 15, 21, 22 | 4, 5, 25, 26 | 8, 23, 24 | 6, 7, 20, 21 |
Thanh Hoá | 4, 25 | 22 | 6, 8, 15, 22 | 12, 26 | 3, 17 | 14, 21 |
Lưu ý: Các ngày thi trên máy tính đều có Academic & General training.
Lịch thi IELTS trên giấy tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 |
TP.HCM | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Hà Nội | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Đà Nẵng | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 4*, 11, 16*, 18, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Đồng Nai | 7*, 21 | 4*, 25 | 8*, 22* | 8*,15 |
Bình Dương | 7*, 21 | 11, 25 | 8* | 8*, 22* |
Bình Thuận | 14* | 11 | 15 | |
Cần Thơ | 14* | 4*, 16* | 8*, 22* | 8*, 22 |
Vũng Tàu | 7*, 21 | 4*, 16* | 8*, 13, 22* | 6, 15, 22* |
Buôn Ma Thuột | 5, 18 | 11 | 22 | 6, 22* |
Gia Lai | 16* | 13 | 8* | |
Hạ Long | 5, 7*, 14*, 21 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22 | 6, 8*, 15, 22* |
Hải Phòng | 5, 7*, 14*, 21, 28 | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Vinh | 7*, 21, 28 | 11, 16* | 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Thanh Hoá | 5, 14*, 21, 28 | 4*, 25 | 22* | 6, 8*, 15, 22* |
Thái Bình | 5, 7*, 28 | 11, 25 | 8* | 6, 8*, 15, 22* |
Lào Cai | 14* | 16* | 12 | 8*, 15 |
Thái Nguyên | 5, 21, 28 | 4*, 11 | 22* | 8*, 22* |
Quảng Trị | 21 | 22* | 15 |
Ghi chú: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Lưu ý: Hình thức thi trên giấy không áp dụng thi lại 1 kỹ năng IELTS (OSR)
1.2. Lịch thi IELTS của BC
Hội đồng Anh (BC) cũng cung cấp lịch thi IELTS hàng tháng tại nhiều địa phương trên cả nước, với cả hai hình thức thi trên giấy và trên máy tính, cụ thể như sau:
Lịch thi IELTS của BC taị Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Tháng | Ngày |
Tháng 1.2025 | 4*, 11, 16*, 18 |
Tháng 2.2025 | 8*, 13, 22* |
Tháng 3.2025 | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
* ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
Lịch thi IELTS trên máy tính: 09.00 và 14.00 từ Thứ Hai tới Chủ nhật
Lịch thi IELTS của BC taị các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 1.2025 | Tháng 2.2025 | Tháng 3.2025 |
Hải Phòng | 4, 11*, 16 | 8, 22 | 6, 8*, 15*, 22* |
Thái Nguyên | 11 | 22* | 8, 22* |
Thanh Hóa | 11* | 22* | 22* |
Vinh | 4, 11* | 8, 22* | 8*, 15*, 22* |
Đà Nẵng | 18* | 22* | 8*, 15*, 22* |
Huế | 11* | 22* | 8*, 15*, 22* |
Quy Nhơn | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* |
Biên Hòa | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* |
Bình Thuận | 22* | ||
Vũng Tàu | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* |
Nha Trang | 11* | 8, 22* | 8*, 15, 22* |
* ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính
2. Lệ phí thi IELTS
2.1. Lệ phí thi IELTS tại IDP IELTS Việt Nam
IDP áp dụng mức lệ phí thi IELTS năm 2025 như sau:
IELTS Academic & General Training (thi trên giấy hoặc máy tính): 4.664.000 VNĐ.
IELTS UKVI (Academic & General Training): 5.252.000 VNĐ.
IELTS Life Skills : 4.414.000 VNĐ.
Lệ phí thi IELTS One Skill Retake: 2.940.000 VNĐ
Lệ phí thi IELTS One Skill Retake UKVI: 3.520.000 VNĐ
Thời hạn áp dụng với thuế VAT 8% từ ngày 01/07/2023 đến 30/06/2025.
2.2. Lệ phí thi IELTS của BC
Hội đồng Anh cũng áp dụng mức lệ phí tương tự IDP, với các hình thức thi như sau:
IELTS Academic & General Training (thi trên giấy hoặc máy tính): 4.664.000 VNĐ.
IELTS UKVI (Academic & General Training): 5.252.000 VNĐ.
IELTS Life Skills : 4.414.000 VNĐ.
3. Địa điểm thi IELTS
3.1. Địa điểm thi IELTS của IDP
IDP có hệ thống địa điểm thi trải rộng khắp cả nước, với các trung tâm chính và văn phòng phụ trách tại:
Hà Nội:
HN1: 15-17 Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
HN2: Tòa nhà TD, 28 Phan Bội Châu, Quận Hoàn Kiếm
HN3: HITC Building, 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
TP.HCM:
HCMC1: 161 Hai Bà Trưng, P. Võ Thị Sáu, Quận 3
HCMC2: Lầu 14 - 77 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5
HCMC3: số 02 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thi Him Lam, Q.7
Các tỉnh thành khác:
Đà Nẵng: 10 Ngô Gia Tự, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Cần Thơ: Tòa nhà Hòa Bình, lầu 6, số 14-16B, Hòa Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
Vinh: Tầng 5, 127 An Dương Vương, Trường Thi, Vinh
Nha Trang: Tầng 9, tòa nhà Gold Coast, 01 Trần Hưng Đạo, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa
3.2. Địa điểm thi IELTS của BC
Hội đồng Anh cung cấp địa điểm thi tại các thành phố lớn và một số tỉnh trọng điểm, với trung tâm chính ở:
Hà Nội:
Số 188 Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
Trung tâm tiếp cận Đại học UAC: Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình
ODIN English: Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa
Công ty cổ phần Tập đoàn giáo dục và Phát triển AM: Số 545 Vũ Tông Phan, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
TP.HCM:
Viettel: Toà nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
Trung tâm tiếp cận Đại học UAC: Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1
Số 2A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về lệ phí, địa điểm và lịch thi IELTS 2025 mà bạn cần biết để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi quan trọng này. Và đừng quên, Trâm Nguyễn IELTS luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn! Hãy liên hệ qua Fanpage ngay hôm nay để được tư vấn các khóa học IELTS online hoặc offline với lộ trình học cá nhân hóa, giúp bạn tự tin chinh phục mục tiêu của mình ngay nhé
Comments