top of page

Daily vocab #23 | Indulge

Welcome back to series Mỗi ngày một từ mới. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với từ INDULGE.



Mấy hôm nay đỡ bận hơn mọi khi, nên mình có thời gian hơn cho những sở thích như xem phim hay trang trí nhà cửa. Bình thường, dù có mê phim đến đâu, mình cũng chỉ dành ra được 1-2 tiếng vào cuối tuần để xem Netflix, nhưng rồi bạn biết không, hôm trước mình vừa nằm xem 1 mạch liền tù tì gần hết 8 tập phim Money Heist thâu đêm luôn.


Mặc dù thức đêm không tốt cho sức khoẻ nhưng mình vẫn "indulge in binge watching" - tức là nuông chiều bản thân trong việc xem phim liên tục 🤣

Indulge (v) là động từ mang nghĩa C2 - dùng để chỉ hành động nuông chiều ai đó. Kiểu như bố mẹ nuông chiều con cái, hoặc mình tự nuông chiều chính bản thân mình, làm theo sở thích của mình.

 

Ví dụ

🍓 I ordered some milk tea via GrabFood to indulge the craving for sweets => Tôi đặt trà sữa trên GrabFood để chiều theo nỗi niềm thèm đồ ngọt

🍓 We had enough time to indulge in a bit of window shopping. => Chúng tôi có đủ thời gian cho phép bản thân ngắm nghía quần áo một chút

🍓 He returned to Britain so that he could indulge his passion for football. => Anh ấy quay trở lại Anh để chiều theo niềm đam mê dành cho bóng đá của mình

🍓Some people indulge their children dreadfully, they will surely spoil them. => Một số người chiều con quá thể đáng, chắc chắn họ sẽ làm hư chúng

🍓 Life would be very dull if we never indulged (ourselves). => Cuộc đời sẽ rất buồn tẻ nếu chúng ta không nuông chiều bản thân mình

🍓 I indulged myself with a hot bath and champagne => Tôi nuông chiều bản thân mình với một bồn nước nóng và rượu sâm-panh

 

Lưu ý:


Từ này được xếp hạng C1 (độ khó tương đương 7.0 - 8.0 IELTS) - bạn dùng trong văn nói hay văn viết đều được nha.

Còn bạn thì sao? Have you ever indulged yourself?

Đăng ký lớp học Reading & Vocabulary để học thêm các từ vựng cực "xịn" cho IELTS nha!

Love ya ❤️



Comments


bottom of page